CPU
Bạn không thay đổi bất cứ điều gì ở đây trừ khi bắt buộc.
Frequency MHz
Mô tả tần số cơ bản tính bằng MHz.
Bus Speed in kHz
Mô tả tần số bus cơ sở tính bằng kHz
Latency
Mô tả độ trễ để bật trạng thái C3.
C2, C4, C6
Các thông số liên quan đến C-state. Đã được chuyển sang → ACPI
QEMU
Sửa lỗi không nhận diện chính xác CPu trong máy ảo QEMU.
QPI
Chỉ có ý nghĩa đối với các CPU thuộc dòng Nehalem
Type
Hiển thị thông tin CPU trong mục About this mac
AppleSmBIOS
TDP
Mô tả Thermal Design Power (công suất sinh nhiệt-tính bằng Watts), được tính đến ở P-States khi tạo bảng Quản lý công suất bộ xử lý. Bạn có thể tìm thấy TDP cho CPU của mình trên Intel's Product Specifications Website
SavingMode
Tùy chỉnh chế độ hoạt động :
0
: Maximum Performance15
: Maximum Energy Saving
HWPEnable
Kích hoạt tính năng Intel Speed Shift trên CPU Skylake. Có thể gây lỗi sleep/wake nhưng được khắc phục bởi HWPEnable.kext.
HWPValue
Ghi giá trị vào thanh ghi MSR 0x774
, chỉ khi MSR 0x770
được đặt thành 1
.
UseARTFrequency
Bật ARTFrequency
trên CPU SkyLake.
TurboDisable
Tắt Intel Turbo Boost Technology. Hữu ích khi dùng laptop.
Last updated